Từ điển Thiều Chửu
閃 - thiểm
① Lánh ra, nghiêng mình lánh qua gọi là thiểm. ||② Thấy một loáng. Như điện quang thiểm thiểm 電光閃閃 chớp sáng lòe lòe. ||③ Họ Thiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閃 - thiểm
Tránh né — Chớp nhoáng. Cực mau.